Home Xây dựng Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở hết bao nhiêu tiền

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở hết bao nhiêu tiền

0
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở hết bao nhiêu tiền

Áp dụng cho giấy phép xây dựng là một trong những thủ tục không bị bỏ lỡ khi bạn dự định xây dựng nhà – hoạt động. Áp dụng cho giấy phép xây dựng là quy trình đầu tiên cần thiết để làm. Thủ tục xin giấy phép xây dựng Ngoài các quy định chung, cũng có một số quy định cụ thể tùy thuộc vào địa phương.

Trong các thủ tục có được các ứng dụng GPXD, phí giấy phép xây dựng nhà ở là một vấn đề quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Vì vậy, các loại giấy phép xây dựng nào có sẵn cho? Những đối tượng nào cần phải trả một khoản phí giấy phép xây dựng? Tổng chi phí là bao nhiêu? Vui lòng tham gia công ty thiết kế xây dựng để tìm câu trả lời cho các câu hỏi!.

Đối tượng cần phải nộp lệ phí xin giấy phép xây dựng

Các đối tượng cần phải trả một khoản phí để xin giấy phép xây dựng để trả một khoản phí xây dựng giấy phép xây dựng nhà ở cho các công trình xây dựng phải áp dụng cho giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật cần phải trả một nhà ở xây dựng giấy phép xây dựng. Đó là các công trình xây dựng bao gồm xây dựng mới, mở rộng, phục hồi, cải tạo và sửa đổi quy định tại khoản 1, Điều 89 Nghị định số 52/1999 / ND-CP ngày 8 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ ban hành Quy chế đầu tư xây dựng ban quản lý. Nghị định này cũng chỉ ra công trình được miễn giấy phép xây dựng: a) Dự án được Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư trực tiếp vào các dự án để bảo vệ phòng thủ và an ninh.

b) Hoạt động theo nhóm dự án đầu tư B và C có quyết định đầu tư của cơ quan có thẩm quyền và thiết kế kỹ thuật. Và tổng dự toán chi phí được phê duyệt sau khu vực này có tài liệu thẩm định của các cơ quan quản lý chức năng của cấp quyết định đầu tư hoặc Sở Xây dựng, Sở có chuyên ngành xây dựng. c) Dự án thuộc dự án sử dụng đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Công trình xây dựng trong các khu công nghiệp và dự án tập trung của các dự án BOT. d) Các công trình thị trấn của người dân phải chịu sự miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 3B, Điều 39 Nghị định số 52/1999 / ND-CP của Chính phủ ngày 8 tháng 7 năm 1999. G) hoạt động theo Dự án phát triển về cơ sở hạ tầng và các dự án phát triển khu đô thị mới.

Các dự án thành phần trong khu vực đô thị mới có thiết kế kỹ thuật của tổng dự toán chi phí được phê duyệt theo quy định của pháp luật. Do đó, các đối tượng cần phải trả một khoản phí để đăng ký giấy phép xây dựng nhà ở vì các đối tượng của các dự án phải chịu giấy phép xây dựng quy định ở trên.

Những loại lệ phí cần đóng khi xin giấy phép xây dựng

Các loại phí cần đóng cửa khi nộp đơn xin giấy phép xây dựng các loại phí phải đóng cửa khi nộp đơn xin giấy phép xây dựng như đã đề cập ở trên, xin giấy phép xây dựng là một thủ tục hành chính cần thiết để làm trước khi xây dựng một ngôi nhà. Khi đăng ký giấy phép xây dựng, cùng với hồ sơ, bạn cần phải trả các loại giấy phép xây dựng nhà ở sau: Lệ phí để áp dụng xây dựng các loại công trình khác để xin giấy phép xây dựng gia đình nói riêng, một số trường hợp đổi mới Giấy phép xây dựng phí cho giấy phép công thức này được quy định tại Thông tư 02/2014 / TT-BTC của Bộ Tài chính. Ngoài ra, chi phí áp dụng giấy phép xây dựng nhà ở thực sự có thể thêm các loại khác như đánh giá và kiểm tra ..

Mức thu lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở

Lệ phí cho giấy phép xây dựng nhà ở cho giấy phép xây dựng nhà ở cho từng loại loại xây dựng sẽ khác nhau: phí xin giấy phép xây dựng mới cho nhà ở cá nhân Người dân là: 50.000 đồng / Giấy phép Công tác khác: Đổi mới 100.000 đồng / Giấy phép gia hạn giấy phép của giấy phép xây dựng là: 10.000 đồng phí thu phí cho giấy phép xây dựng 1 Số tỉnh Mục tiêu: Lê lệ phí cho giấy phép xây dựng mới cho nhà ở cá nhân của người dân: Đà Nẵng: 50.000 đồng: Hải Phòng Giấy phép: 50.000VND / Hà Nội Giấy phép: 75.000 đồng / Giấy phép Sài Gòn: Lệ tài khoản gia hạn giấy phép xây dựng: Hà Nội: 15.000VND / HAI PHONG Giấy phép: 10.000 đồng / Phí giấy phép xin giấy phép xây dựng mới Đánh giá khác: Hà Nội: 150.000 đồng / Hải Phòng Giấy phép: 100.000 đồng / Giấy phép.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng thi công 63 tỉnh thành 2021

Lệ phí cho giấy phép xây dựng cho xây dựng 63 tỉnh của các tỉnh gồm 2021 phí cho phép xây dựng 63 tỉnh 2021 1. Thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 18/2017 / NQ-HDND ngày 7 tháng 12 năm 2017. 2. Hà Nội cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp.

Cấp phép xây dựng các dự án khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 06/20/2020 / NQ-HDND ngày 07/7/20/2020. 3.

Kon Tum cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 50.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 28/20/2016 / NQ-HDND vào ngày 13 tháng 12 năm 2020.

4. Bắc Giang cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 33/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016. 5. Khả năng cho phép cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 200.000 đồng / gp.

Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 500.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 277/07/2016 / NQ-HDND vào ngày 23 tháng 7 năm 2020. 6.

Quang Tri cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 100.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 200.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 30/2016 / NQ-HDND ngày 14/12/2016 7.

Giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân Hùng Yên Grant là: 75.000 đồng / GP. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 292/20/2016 / NQ-HDND vào ngày 10 tháng 7 năm 2020.

8. Giấy phép Tây Ninh cho xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 37/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016. 9. Giấy phép Bình Dương cho xây dựng nhà ở cá nhân là: 50.000 đồng / gp.

Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Quyết định 71/2016 / NQ-HDND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016. 10.

Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ Sóc Trăng là: 50.000 đồng / GP. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 92/2016 / NQ-HDND vào ngày 9 tháng 12 năm 2016.

11. Trà Vinh cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 32/2017 / NQ-HDND vào ngày 13 tháng 7 năm 2017. 12. Lạng Sơn cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / GP.

Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 47/2017 / NQ-HDND vào ngày 21 tháng 7 năm 2017. 13.

Tham dự giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 50.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 105/2016 / NQ-HDND vào ngày 20 tháng 12 năm 2016.

14. Vĩnh Pha Úc cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 02/20/2020 / NQ-HDND vào ngày 17 tháng 7 năm 2020. 15. Hà Giang cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp.

Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 788/2017 / NQ-HDND vào ngày 24 tháng 4 năm 2017. 16.

Hàm lượng giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ cao là: 75.000 đồng / GP. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 79/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016.

17. Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 27/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016. 18. Tre tre được cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp.

Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 20/2016 / NQ-HDND vào ngày 7 tháng 12 năm 2016. 19.

Tài trợ của một giấy phép xây dựng nhà ở riêng biệt là: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 06/20/2020 / NQ-HDND vào ngày 15 tháng 7 năm 2020.

20. Tuyên Quang Quang và giấy phép xây dựng nhà ở riêng biệt là: 50.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp.

Theo Nghị quyết 10/2017 / NQ-HDND vào ngày 26 tháng 7 năm 2017. 21. Lào Cai – Ban hành Giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân: tại thị trấn: 75.000 đồng / gp.

Tại các xã: 50.000 đồng / gp. – Xây dựng cấp phép các công trình khác: 150.000đồng / gp. Theo Nghị quyết 06/20/2020 / NQ-HDND vào ngày 10 tháng 7 năm 2020.

22. H. Hàm Giang cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp.

Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 02/20/2020 / NQ-HDND vào ngày 19 tháng 4 năm 2020. 23.

Jiang Jiang ban hành giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 140/2018 / NQ-HDND vào ngày 8 tháng 1 năm 2018.

24. Phú Yên phát hành giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 69/2016 / NQ-HDND ngày 16 tháng 12 năm 2016. 25. Pin B cho giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / gp.

Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 09/20/20/2016 / NQ-HDND vào ngày 17 tháng 7 năm 2020. 26.

Đồng Nai cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng biệt là: 50.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 62/2017 / NQ-HDND vào ngày 7 tháng 7 năm 2017.

27. Giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân Nam Định cấp là: 50.000 đồng / GP. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp.

Theo Quyết định 52/2017 / NQ-HDND vào ngày 10 tháng 7 năm 2017. 28. Tỷ lệ giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 50.000 đồng / gp.

Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 27/2017 / NQ-HDND ngày 14/7/2017 29. Cà Mau cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / gp.

Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 01/20/20/2016 / NQ-HDND vào ngày 10 tháng 7 năm 2020. 30.

Bai là một giấy phép xây dựng nhà ở riêng biệt: 50.000 đồng / GP. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 22/20/2016 / NQ-HDND vào ngày 4 tháng 7 năm 2020.

31. Sẽ cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 50.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp.

Theo Quyết định 21/20/2016 / NQ-HDND vào ngày 15 tháng 7 năm 2020. 32. Hà Nam – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: Tại thành phố Phú Lý: 50.000 đồng / 1 gp; Ở thị trấn huyện và các khu vực còn lại là 30.000 đồng / 1 GP.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 39/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016. 33.

B P Pin được cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 500.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 59/2017 / NQ-HDND vào ngày 12 tháng 7 năm 2017.

34. Vĩnh Long cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 50.000 đồng / gp. Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp.

Theo Nghị quyết 09/20/2020 / NQ-HDND vào ngày 7 tháng 7 năm 2020. 35. B AO – Vũng Tử Giấy phép cho cá nhân Giấy phép xây dựng nhà ở là: 50.000 đồng / GP.

Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo dịch vụ điện tử thông tin chung của Bà Rịa – Vũng Tàu Dịch vụ công cộng: 36. Bình Nhi – Giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân: Đối với các nhà riêng trong kỳ thi là: 70.000 đồng / gp.

Đối với các ngôi nhà riêng lẻ ngoài: 50.000 đồng / gp. – Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 120.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 34/2016 / NQ-HDND vào ngày 9 tháng 12 năm 2016.

37. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 03/20/20/2016 / NQ-HDND ngày 08/7/20/2020.

38. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng biệt là: 75.000 đồng / GP. Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 77/201 / NQ-HDND vào ngày 25 tháng 7 năm 2019. 39. Nam Nam – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / GP.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 33/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016. 40.

Sơn La – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / GP. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 135/2016 / NQ-HDND vào ngày 31 tháng 7 năm 2020.

41. B, C, C, LIEU – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 50.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 100.000 đồng / gp.

Theo giải pháp08/20/2020 / NQ-HDND Vào ngày 10 tháng 7 năm 2020. 42. Thái Nguyên – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / GP.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 49/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016. 43.

Lai Châu – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 08/2017 / NQ-HDND vào ngày 14 tháng 7 năm 2017.

44. Hà Tĩnh – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 60.000 đồng / gp. – Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 130.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 26/2016 / NQ-HDND ngày 15 tháng 12 năm 2016. 45. Ninh Bình – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 35/2016 / NQ-HDND ngày 14 tháng 12 năm 2016. 46.

Gia Lai – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 48/2016 / NQ-HDND ngày 8 tháng 12 năm 2016.

47. Jiang – Cấp độ giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / GP. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 07/20/2020 / NQ-HDND vào ngày 30 tháng 9 năm 2020. 48. Long An – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / GP.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 11/20/2020 / NQ-HDND vào ngày 9 tháng 7 năm 2020. 49.

Khánh Hòa – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Quyết định 37/2016 / NQ-HDND vào ngày 13 tháng 12 năm 2016.

50. Lâm Đồng – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân: + Trong phường là: 80.000 đồng / gp. + Trong xã, thị trấn là: 50.000 đồng / gp.

– Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 200.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 183/2015 / NQ-HDND vào ngày 15 tháng 7 năm 2020. 51.

Hi Duong – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 50.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 17/2016 / NQ-HDND vào ngày 5 tháng 10 năm 2016.

52. AN – Giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân phát hành là: 50.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP.

Theo Nghị quyết 18/12/2017 / HDND vào ngày 20 tháng 12 năm 2017. 53. Thái Bình – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 60.000 đồng / gp.

– Xây dựng cấp phép các công trình khác là: 120.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 50/2016 / NQ-HDND vào ngày 13 tháng 12 năm 2016. 54.

TP. Các nhà thơ – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 50.000 đồng / GP. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 100.000 đồng / gp.

Theo Nghị quyết 03/2017 / NQ-HDND vào ngày 7 tháng 7 năm 2017. 55. TP.

Phòng Hà – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 45/2018 / NQ-HDND ngày 10/12/2018.

56. TP. Đà Nẵng – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 50.000 đồng / GP.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 100.000 đồng / gp. Theo Nghị quyết 57/2016 / NQ-HDND vào ngày 8 tháng 12 năm 2016. 57.

An Giang – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Quyết định 08/2017 / NQ-HDND vào ngày 14 tháng 7 năm 2017.

58. Mr. – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / GP.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 03/03/2016 / NQ-HDND vào ngày 15 tháng 7 năm 2020. 59.

Ngãi Quan – Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là: 75.000 đồng / GP. – Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Nghị quyết 22/2017 / NQ-HDND vào ngày 30 tháng 3 năm 2017.

60. Ninh Thu N – Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: Không quá 75.000 đồng / GP. – Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: không quá 150.000 đồng / gp.

Theo Nghị quyết 64/2016 / NQ-HDND vào ngày 19 tháng 12 năm 2016. 61. Bình Phượng – Cấp độ giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000 đồng / gp.

– Cấp phép xây dựng các công trình khác là: 150.000 đồng / GP. Theo Quyết định 09/2018 / NQ-PPC ngày 12 tháng 7 năm 2018. 62.

Quảng Bình – Phát hành giấy phép xây dựng nhà ở cá nhân là: 75.000.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here